Thông tin gói dịch vụ ưu đãi

giam gia 10

bảng báo giá sơn jotun công nghiệp mới nhất

Chủng LoạiTên Sản PhẩmĐóng GóiGiá
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer QD Red - Alkydprimer Red2094.054
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer QD Grey - Alkydprimer Grey 20103.229
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer Light Grey 5134.470
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer White 5139.709
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer QD Light Grey 20133.597
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer QD Green 20110.021
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Alkydprimer QD Black 20114.387
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Pilot QD Primer Red2088.427
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Pilot QD Primer Grey 20104.782
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Pilot QD Primer White20139.875
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN Pilot Qd Primer Light Grey 20110.894
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Uniprime QD Grey 20123.118
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Uniprime QD Red 20124.865
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 90 8.75639.888
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 90, Comp B 1.25347.276
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 80 9505.641
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 80, Comp B 2.25323.964
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 77 9422.841
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 65 8.8411.587
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier 65 Comp B 1.6385.862
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier Zep 9268.496
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM Barrier Zep, Comp B 1.1405.959
ZINC ETHYL SILICATE Resist 65 11518.503
ZINC ETHYL SILICATE Resist 65 Comp B 23.180.149
ZINC ETHYL SILICATE Resist 78 11.6464.643
ZINC ETHYL SILICATE Resist 86 Greenish Grey 10.6537.796
ZINC ETHYL SILICATE Jotun Zinc 100 comp B 2.63.164.072
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 2 2086.015
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 4 2088.427
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 7 2077.172
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 10 2078.780
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 17 2080.388
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 23 2090.838
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 25 20114.151
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 28 2094.054
DUNG MÔI Jotun Thinner No. 29 20145.502
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard HB Grey 20144.698
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard HB Red 20135.856
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard HB White 20163.188
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard Primer Grey 20151.200
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard Primer Red 20136.660
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard Primer Sea Grey 20180.748
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard Primer Sea Red 20163.285
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Penguard Clear Sealer 20137.962
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Storage L Red 18.8246.791
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Storage L Grey 18.8246.791
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Storage Ral 7038 18.8269.300
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Storage Ral 18.8292.515
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Storage Red 18.8245.987
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Special Light Grey 20203.382
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Tankguard Special Light Red 20203.382
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Solvalitt Aluminium 5446.153
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Jotamastic 70 Grey 18127.013
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Jotamastic 70 Red 18124.740
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Jotamastic 70 Alu 18127.013
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Jotamastic 70 Comp.B 3196.147
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Jotamastic 80 Al 18.3190.520
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Jotamastic 80 Al Rt 18.3192.931
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM Aluminium Paint Hr 5248.399
SÀN EPOXY 2 TP Penguard Clear Sealer 20129.203
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Sealer 20145.502
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor SF PR 15020243.576
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor SF PR 150 Comp B5560.304
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Damp Bond5268.496
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Damp Bond Comp B1.67593.263
SÀN EPOXY 2 TP Jotaguard 630 Grey20179.265
SÀN EPOXY 2 TP Jotaguard 630 Red20168.011
SÀN EPOXY 2 TP Jotaguard 630 comp B4159.972
SÀN EPOXY 2 TP Jotaguard 660 Grey20192.931
SÀN EPOXY 2 TP Jotaguard 660 Red20185.696
SÀN EPOXY 2 TP Jotaguard 660 comp B5155.953
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Ral 1013 (STD 908)19.5327.179
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Ral 601119.5345.668
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Ral 602419.5339.237
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Ral 702319.5322.356
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Ral 703519.5324.768
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Ral 901819.5326.375
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat STD 038 GREY19.5323.160
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coat Comp B406.5626.223
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Coating White19.5281.358
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Green 13720295.828
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Ral 101320299.847
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std403 grey20276.535
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Green Ral 600120315.121
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Ral 702320297.436
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Ral 703520302.259
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std13920278.946
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std504720295.024
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Ral 901020324.768
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std038 Grey20299.043
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std049 Red20295.828
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std071 Grey20299.043
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std136 Grey20299.847
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std41420297.436
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF std437 Green20306.278
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor GF Comp B5529.757
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Sealer 20145.502
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Sealer, Comp B4240.360
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor SF Primer19.5311.102
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor SF Primer, B406.5417.214
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor SL Uni, cpb 403.75627.830
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Nonslip Coarse2567.526
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Nonslip Fine2566.722
SÀN EPOXY 2 TP Jotafloor Nonslip Medium2569.938
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midc Mio80 Grey20187.304
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Mio80 Red20189.716
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Buff20140.679
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Grey20138.267
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Lt Red20138.267
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat White20138.267
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Mio Grey20147.914
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Mio Lt Grey20154.345
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat Mio Red20145.502
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat, Comp B4318.336
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat M20 Grey20131.821
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN Penguard Midcoat M20 Comp B4198.558

bảng báo giá sơn jotun trang trí mới nhất

ưu điểm của sơn JOTUN

CAM KẾT KHÔNG ĐÂU CÓ

Vương Quốc Sơn một trong những đại lý sơn Jotun uy tín , tư vấn giải pháp thi công cho các công ty, nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho cho doanh nghiệp trên toàn quốc.

sản phẩm sơn Jotun

389,0001,226,000
575,0001,843,000
86,0001,225,000

Sơn Gỗ & Kim Loại Jotun

Sơn Dầu Jotun Gardex Premium Gloss Bóng

120,000344,000
386,0001,250,000
715,0002,860,000
562,0001,790,000
317,000990,000
689,0002,759,000

Sơn Nước Ngoại Thất Jotun

Sơn Lót Chống Kiềm Jotun Jotashield Primer

538,0001,708,000

Hồ sơ năng lực

đội ngũ nhân viên

khách hàng nói gì về chúng tôi

Anh Tân

Chủ xí nghiệp chế biến Minh Tân

Anh Hòa

Công ty xây dựng Gia Phát

Anh Thành

Kỹ sư tại KCN Chơn Thành

Sản phẩm của Jotun đa dạng về chủng loại và cả màu sắc. Bảng báo giá sơn Jotun mới nhất giúp cho khách hàng dễ dàng chọn sản phẩm đúng với yêu cầu của mình. Báo báo giá cung cấp cho người tiêu dùng đầy đủ các thông tin như: thông số kỹ thuật, định lượng của sơn, giá cả, màu sắc của từng dòng sơn Jotun.

Chất Lượng Và Uy Tín Của Sơn Jotun

Nhắc đến Jotun, người ta nghĩ ngay đến hãng sơn rất nổi trong suốt thời gian qua, được nhiều khách hàng tin dùng. Bởi vì sở hữu một hệ thống màu đặc sắc phong phú lên đến con số hơn 2000 mã màu sơn. Sự đa dạng về màu sắc, màu sơn lại rất bền trước thời tiết khắc nghiệt đã khiến cho sơn Jotun chiếm được niềm tin của khách hàng tại thị trường sơn Việt.

Vào thời điểm năm 1920, đã cách đây gần 1 thế kỷ. Khi ngành công nghiệp đánh bắt đang phát triển hưng thịnh, sự ra đời của hãng sơn Jotun như một giải pháp bảo vệ tuyệt vời cho tàu thuyền lúc bấy giờ. Nhận thấy tiềm năng phát triển của ngành sơn,  Công ty Sơn Jotun được thành lập tại Na-uy nắm bắt xu thế và phát triển dần đến nay.

Sơn Jotun được ứng dụng khá rộng rãi trong các lĩnh vực như: thi công sơn tàu, thuyền vận chuyển, đánh bắt và các thiết bị tiếp xúc thường xuyên phải hoạt động trong môi trường biển hoặc công nghiệp nặng. Danh tiếng của sơn Jotun ngày càng được khẳng định qua các công trình thi công nổi tiếng trên thế giới. Nhờ sự bắt đầu xu hướng đã là bước đà để Jotun ngày càng phát triển và tung ra thị trường những dòng sản phẩm chất lượng.

Ứng Dụng Của Sơn Jotun

Với 2 dòng sản phẩm mũi nhọn: sơn dân dụng và sơn công nghiệp thì thương hiệu Jotun được biết đến với sự bền bỉ, chống chịu tốt với các tác nhân thời tiết giúp các công trình được duy trì, bảo vệ tốt theo năm tháng.

Sơn Jotun được áp dụng phổ biến trong lĩnh vực hàng hải và các công trình, thiết bị tiếp xúc thường xuyên trong môi trường biển(nước mặn), môi trường kiềm hoặc trong các ngành công nghiệp nặng.

Các Dòng Sơn Nổi Bật Của Sơn Jotun

  1.     Dòng sơn ngoại thất

Sơn nước ngoại thấtJotun cao cấp được chia làm 3 loại chính đó là: sơn Jotashield Flex, sơn Jotashield chống phai màu và sơn Jotashield Extreme. Các dòng sơn nước ngoại thất cao cấp của Jotun hầu như đều có điểm chung là chống lại đối với tia cực tím, chống thấm tốt, chống kiềm, chống nóng, chống được bụi bẩn, chống nấm móc, dễ dàng lau chùi, không chứa chất gây độc hại và thân thiện với người dùng và môi trừng xung quanh. Ngoài ra, các các sản phẩm ngoại thất đều có khả năng chống chịu tốt trong mọi môi trường khắc nghiệt của khu vực nước ta.

  1.     Dòng sơn nội thất

Đối với dòng sản phẩm nội thất thì có sản phẩm Majestic của Jotun với các hệ sản phẩm đẹp và bảo vệ hoàn hảo đem lại màu sắc tươi sáng cho không gian của bạn. Tạo nên màng sơn bóng, đẹp, bằng phẳng, có tính phủ cao. Vừa bảo vê, vừa mang lại vẻ thẩm mỹ cao cho công trình.

  1.     Các dòng sản phẩm khác

Không chỉ sản xuất sơn trang trí, những dòng sơn công nghiệp của Jotun là các dòng sản phẩm tạo nên tên tuổi lớn mạnh như ngày nay. Với các dòng sản phẩm như: sơn sàn Epoxy, sơn tàu biển chuyên dụng, Jotun cung cấp cho khách hàng những giải pháp tối ưu trong hạng mục thi công các công trình hạng nặng, đảm bảo vệ tối ưu và tạo nên nét thẩm mỹ hiện đại cho công trình.

Hỗ Trợ Tư Vấn Bảng Báo Giá Sơn Jotun Mới Nhất

Sơn Jotun không chỉ cung cấp cho ở các ngành công nghiệp nặng, các dự án lớn mà còn phân phối đại trà tại các đại lý sơn Jotun trên khắp mọi miền Việt Nam. Việc nắm được bảng báo giá sơn Jotun mới nhất và chính xác nhất rất được khách hàng quan tâm vì có khá niềm đại lý phân phối. Vương Quốc Sơn là một trong những đại lý phân phối sơn Jotun chính hãng với giá thành cạnh tranh, đã khẳng định được thương hiệu của mình và mức độ uy tín trên thị trường sơn hiện nay. Chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sơn Jotun mới nhất để có thể mang đến cho khách hàng nhưng thông tin chính xác, không sai lệch. Hỗ trợ tối đa để khách hàng có thể chọn được dòng snar phẩm ưng ý.

Chúng tôi đã có hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối và cung cấp các dịch vụ thi công sơn chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn mang đến những sản phẩm giá trị tốt nhất cho khách hàng. Chỉ có chất lượng của sản phẩm, dịch vụ thi công tuyệt vời và phục vụ tận tình mới tạo được niềm tin cho khách hàng. Chúng tôi tin chắc bạn sẽ nhận được sự hài lòng từ sự phục vụ của chúng tôi.

Xem ngay bảng báo giá sơn Jotun mới nhất tại đây. Hoặc liên hệ ngay cho chúng tôi để được cung cấp bảng báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm.

Thông Tin Liên Hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHÍ HÀO

Địa chỉ: 606/76/4 Quốc lộ 13, khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 626 757 76.

Fax: 028 626 757 28.

Di động: 0903 11 22 26.

               0903 61 22 26.

Email: [email protected].