Thông tin gói dịch vụ ưu đãi
bảng báo giá sơn jotun công nghiệp mới nhất
Chủng Loại | Tên Sản Phẩm | Đóng Gói | Giá |
---|---|---|---|
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer QD Red - Alkydprimer Red | 20 | 94.054 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer QD Grey - Alkydprimer Grey | 20 | 103.229 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer Light Grey | 5 | 134.470 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer White | 5 | 139.709 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer QD Light Grey | 20 | 133.597 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer QD Green | 20 | 110.021 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Alkydprimer QD Black | 20 | 114.387 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Pilot QD Primer Red | 20 | 88.427 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Pilot QD Primer Grey | 20 | 104.782 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Pilot QD Primer White | 20 | 139.875 |
SƠN LÓT ALKYD 1 THÀNH PHẦN | Pilot Qd Primer Light Grey | 20 | 110.894 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Uniprime QD Grey | 20 | 123.118 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Uniprime QD Red | 20 | 124.865 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 90 | 8.75 | 639.888 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 90, Comp B | 1.25 | 347.276 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 80 | 9 | 505.641 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 80, Comp B | 2.25 | 323.964 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 77 | 9 | 422.841 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 65 | 8.8 | 411.587 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier 65 Comp B | 1.6 | 385.862 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier Zep | 9 | 268.496 |
ZINC RICH PRIMER - GIÀU KẼM | Barrier Zep, Comp B | 1.1 | 405.959 |
ZINC ETHYL SILICATE | Resist 65 | 11 | 518.503 |
ZINC ETHYL SILICATE | Resist 65 Comp B | 2 | 3.180.149 |
ZINC ETHYL SILICATE | Resist 78 | 11.6 | 464.643 |
ZINC ETHYL SILICATE | Resist 86 Greenish Grey | 10.6 | 537.796 |
ZINC ETHYL SILICATE | Jotun Zinc 100 comp B | 2.6 | 3.164.072 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 2 | 20 | 86.015 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 4 | 20 | 88.427 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 7 | 20 | 77.172 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 10 | 20 | 78.780 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 17 | 20 | 80.388 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 23 | 20 | 90.838 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 25 | 20 | 114.151 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 28 | 20 | 94.054 |
DUNG MÔI | Jotun Thinner No. 29 | 20 | 145.502 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard HB Grey | 20 | 144.698 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard HB Red | 20 | 135.856 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard HB White | 20 | 163.188 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard Primer Grey | 20 | 151.200 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard Primer Red | 20 | 136.660 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard Primer Sea Grey | 20 | 180.748 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard Primer Sea Red | 20 | 163.285 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Penguard Clear Sealer | 20 | 137.962 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Storage L Red | 18.8 | 246.791 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Storage L Grey | 18.8 | 246.791 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Storage Ral 7038 | 18.8 | 269.300 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Storage Ral | 18.8 | 292.515 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Storage Red | 18.8 | 245.987 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Special Light Grey | 20 | 203.382 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Tankguard Special Light Red | 20 | 203.382 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Solvalitt Aluminium | 5 | 446.153 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Jotamastic 70 Grey | 18 | 127.013 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Jotamastic 70 Red | 18 | 124.740 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Jotamastic 70 Alu | 18 | 127.013 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Jotamastic 70 Comp.B | 3 | 196.147 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Jotamastic 80 Al | 18.3 | 190.520 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Jotamastic 80 Al Rt | 18.3 | 192.931 |
LÓT EPOXY 2 TP SẮT KẼM NHÔM | Aluminium Paint Hr | 5 | 248.399 |
SÀN EPOXY 2 TP | Penguard Clear Sealer | 20 | 129.203 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Sealer | 20 | 145.502 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor SF PR 150 | 20 | 243.576 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor SF PR 150 Comp B | 5 | 560.304 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Damp Bond | 5 | 268.496 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Damp Bond Comp B | 1.67 | 593.263 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotaguard 630 Grey | 20 | 179.265 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotaguard 630 Red | 20 | 168.011 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotaguard 630 comp B | 4 | 159.972 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotaguard 660 Grey | 20 | 192.931 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotaguard 660 Red | 20 | 185.696 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotaguard 660 comp B | 5 | 155.953 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Ral 1013 (STD 908) | 19.5 | 327.179 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Ral 6011 | 19.5 | 345.668 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Ral 6024 | 19.5 | 339.237 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Ral 7023 | 19.5 | 322.356 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Ral 7035 | 19.5 | 324.768 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Ral 9018 | 19.5 | 326.375 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat STD 038 GREY | 19.5 | 323.160 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coat Comp B40 | 6.5 | 626.223 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Coating White | 19.5 | 281.358 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Green 137 | 20 | 295.828 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Ral 1013 | 20 | 299.847 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std403 grey | 20 | 276.535 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Green Ral 6001 | 20 | 315.121 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Ral 7023 | 20 | 297.436 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Ral 7035 | 20 | 302.259 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std139 | 20 | 278.946 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std5047 | 20 | 295.024 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Ral 9010 | 20 | 324.768 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std038 Grey | 20 | 299.043 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std049 Red | 20 | 295.828 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std071 Grey | 20 | 299.043 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std136 Grey | 20 | 299.847 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std414 | 20 | 297.436 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF std437 Green | 20 | 306.278 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor GF Comp B | 5 | 529.757 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Sealer | 20 | 145.502 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Sealer, Comp B | 4 | 240.360 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor SF Primer | 19.5 | 311.102 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor SF Primer, B40 | 6.5 | 417.214 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor SL Uni, cpb 40 | 3.75 | 627.830 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Nonslip Coarse | 25 | 67.526 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Nonslip Fine | 25 | 66.722 |
SÀN EPOXY 2 TP | Jotafloor Nonslip Medium | 25 | 69.938 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midc Mio80 Grey | 20 | 187.304 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Mio80 Red | 20 | 189.716 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Buff | 20 | 140.679 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Grey | 20 | 138.267 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Lt Red | 20 | 138.267 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat White | 20 | 138.267 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Mio Grey | 20 | 147.914 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Mio Lt Grey | 20 | 154.345 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat Mio Red | 20 | 145.502 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat, Comp B | 4 | 318.336 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat M20 Grey | 20 | 131.821 |
LÓT EPOXY HOẶC TRUNG GIAN | Penguard Midcoat M20 Comp B | 4 | 198.558 |
bảng báo giá sơn jotun trang trí mới nhất
ưu điểm của sơn JOTUN
Bảo vệ mặt phẳng, phục vụ hoạt động trên đó thật sự tiện nghi và hiệu quả nhất.
Bề mặt sơn có độ bóng, màu sắc tươi, rất khó phai, tính thẩm mỹ rất cao.
Khả năng bám bụi của bề mặt sơn rất thấp, dễ vệ sinh lau chùi trên mặt sàn.
Bề mặt tốt đảm bảo chất lượng và cam kết bảo hành 12 tháng sử dụng cho khách hàng.
Bề mặt sơn sau khi khô chống thấm hoàn toàn với nước.
Sơn có tính kháng khuẩn và chống nấm mốc tuyệt vời.
CAM KẾT KHÔNG ĐÂU CÓ
Vương Quốc Sơn một trong những đại lý sơn Jotun uy tín , tư vấn giải pháp thi công cho các công ty, nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho cho doanh nghiệp trên toàn quốc.
Hơn 10 năm kinh nghiệm dày dạn về thi công
Bảo hành dài hạn lên đến 36 tháng, hỗ trợ tốt sau thi công
Khảo sát đo đạc tận nơi, test mẫu miễn phí
Sử dụng vật liệu thi công chính hãng, chất lượng
Đơn Vị Luôn Dẫn Đầu Về Lĩnh Vực Sơn Sàn Công Nghiệp
Đối Tác Chính Của Các Hãng Sơn Chính Hãng Chất Lượng
Tư Vấn Kỹ Thuật, Chi Phí Phù Hợp Với Từng Công Trình
Đội Ngũ Nhân Viên Luôn Hỗ Trợ Nhiệt Tình Chuyên Nghiệp
sản phẩm sơn Jotun
Hồ sơ năng lực
đội ngũ nhân viên
khách hàng nói gì về chúng tôi
Sản phẩm của Jotun đa dạng về chủng loại và cả màu sắc. Bảng báo giá sơn Jotun mới nhất giúp cho khách hàng dễ dàng chọn sản phẩm đúng với yêu cầu của mình. Báo báo giá cung cấp cho người tiêu dùng đầy đủ các thông tin như: thông số kỹ thuật, định lượng của sơn, giá cả, màu sắc của từng dòng sơn Jotun.
Chất Lượng Và Uy Tín Của Sơn Jotun
Nhắc đến Jotun, người ta nghĩ ngay đến hãng sơn rất nổi trong suốt thời gian qua, được nhiều khách hàng tin dùng. Bởi vì sở hữu một hệ thống màu đặc sắc phong phú lên đến con số hơn 2000 mã màu sơn. Sự đa dạng về màu sắc, màu sơn lại rất bền trước thời tiết khắc nghiệt đã khiến cho sơn Jotun chiếm được niềm tin của khách hàng tại thị trường sơn Việt.
Vào thời điểm năm 1920, đã cách đây gần 1 thế kỷ. Khi ngành công nghiệp đánh bắt đang phát triển hưng thịnh, sự ra đời của hãng sơn Jotun như một giải pháp bảo vệ tuyệt vời cho tàu thuyền lúc bấy giờ. Nhận thấy tiềm năng phát triển của ngành sơn, Công ty Sơn Jotun được thành lập tại Na-uy nắm bắt xu thế và phát triển dần đến nay.
Sơn Jotun được ứng dụng khá rộng rãi trong các lĩnh vực như: thi công sơn tàu, thuyền vận chuyển, đánh bắt và các thiết bị tiếp xúc thường xuyên phải hoạt động trong môi trường biển hoặc công nghiệp nặng. Danh tiếng của sơn Jotun ngày càng được khẳng định qua các công trình thi công nổi tiếng trên thế giới. Nhờ sự bắt đầu xu hướng đã là bước đà để Jotun ngày càng phát triển và tung ra thị trường những dòng sản phẩm chất lượng.
Ứng Dụng Của Sơn Jotun
Với 2 dòng sản phẩm mũi nhọn: sơn dân dụng và sơn công nghiệp thì thương hiệu Jotun được biết đến với sự bền bỉ, chống chịu tốt với các tác nhân thời tiết giúp các công trình được duy trì, bảo vệ tốt theo năm tháng.
Sơn Jotun được áp dụng phổ biến trong lĩnh vực hàng hải và các công trình, thiết bị tiếp xúc thường xuyên trong môi trường biển(nước mặn), môi trường kiềm hoặc trong các ngành công nghiệp nặng.
Các Dòng Sơn Nổi Bật Của Sơn Jotun
- Dòng sơn ngoại thất
Sơn nước ngoại thấtJotun cao cấp được chia làm 3 loại chính đó là: sơn Jotashield Flex, sơn Jotashield chống phai màu và sơn Jotashield Extreme. Các dòng sơn nước ngoại thất cao cấp của Jotun hầu như đều có điểm chung là chống lại đối với tia cực tím, chống thấm tốt, chống kiềm, chống nóng, chống được bụi bẩn, chống nấm móc, dễ dàng lau chùi, không chứa chất gây độc hại và thân thiện với người dùng và môi trừng xung quanh. Ngoài ra, các các sản phẩm ngoại thất đều có khả năng chống chịu tốt trong mọi môi trường khắc nghiệt của khu vực nước ta.
- Dòng sơn nội thất
Đối với dòng sản phẩm nội thất thì có sản phẩm Majestic của Jotun với các hệ sản phẩm đẹp và bảo vệ hoàn hảo đem lại màu sắc tươi sáng cho không gian của bạn. Tạo nên màng sơn bóng, đẹp, bằng phẳng, có tính phủ cao. Vừa bảo vê, vừa mang lại vẻ thẩm mỹ cao cho công trình.
- Các dòng sản phẩm khác
Không chỉ sản xuất sơn trang trí, những dòng sơn công nghiệp của Jotun là các dòng sản phẩm tạo nên tên tuổi lớn mạnh như ngày nay. Với các dòng sản phẩm như: sơn sàn Epoxy, sơn tàu biển chuyên dụng, Jotun cung cấp cho khách hàng những giải pháp tối ưu trong hạng mục thi công các công trình hạng nặng, đảm bảo vệ tối ưu và tạo nên nét thẩm mỹ hiện đại cho công trình.
Hỗ Trợ Tư Vấn Bảng Báo Giá Sơn Jotun Mới Nhất
Sơn Jotun không chỉ cung cấp cho ở các ngành công nghiệp nặng, các dự án lớn mà còn phân phối đại trà tại các đại lý sơn Jotun trên khắp mọi miền Việt Nam. Việc nắm được bảng báo giá sơn Jotun mới nhất và chính xác nhất rất được khách hàng quan tâm vì có khá niềm đại lý phân phối. Vương Quốc Sơn là một trong những đại lý phân phối sơn Jotun chính hãng với giá thành cạnh tranh, đã khẳng định được thương hiệu của mình và mức độ uy tín trên thị trường sơn hiện nay. Chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sơn Jotun mới nhất để có thể mang đến cho khách hàng nhưng thông tin chính xác, không sai lệch. Hỗ trợ tối đa để khách hàng có thể chọn được dòng snar phẩm ưng ý.
Chúng tôi đã có hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối và cung cấp các dịch vụ thi công sơn chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn mang đến những sản phẩm giá trị tốt nhất cho khách hàng. Chỉ có chất lượng của sản phẩm, dịch vụ thi công tuyệt vời và phục vụ tận tình mới tạo được niềm tin cho khách hàng. Chúng tôi tin chắc bạn sẽ nhận được sự hài lòng từ sự phục vụ của chúng tôi.
Xem ngay bảng báo giá sơn Jotun mới nhất tại đây. Hoặc liên hệ ngay cho chúng tôi để được cung cấp bảng báo giá và tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Thông Tin Liên Hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHÍ HÀO
Địa chỉ: 606/76/4 Quốc lộ 13, khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028 626 757 76.
Fax: 028 626 757 28.
Di động: 0903 11 22 26.
0903 61 22 26.
Email: [email protected].