Nhà Phân Phối Sơn Và Dịch Vụ Thi Công Sơn Hàng Đầu

ĐẠI LÝ SƠN Á ĐÔNG

Sơn Á Đông

Sản phẩm của thương hiệu sơn Á Đông trong lĩnh vực kinh doanh tại Việt Nam luôn nổi bật như một trong những dẫn đầu trong sự phát triển của các dòng sơn công nghiệp như sơn dầu và sơn epoxy.

Trong thời gian gần đây, thương hiệu Á Đông đã chú trọng đầu tư vào kỹ thuật sản xuất và nguồn nguyên liệu đa dạng. Tận dụng ưu thế từ các phân khúc thị trường trên toàn quốc và đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đặc biệt là những người có chuyên môn cao. Thương hiệu cũng đặt sự quan trọng vào việc chứng nhận chất lượng của các sản phẩm, là những món quà đáng tin cậy với giá trị nội địa cao.

SƠN Á ĐÔNG LÀ GÌ VÀ ỨNG DỤNG CỦA NÓ LÀ GÌ?

Sơn Á Đông
Sơn Á Đông

Là một thương hiệu sơn nổi tiếng của Việt Nam, được thành lập năm 1970. Cung cấp đa dạng các loại sơn, bao gồm sơn công nghiệp, sơn dân dụng, sơn trang trí,…

Tổng Quan Về Sản Phẩm Sơn Á Đông

Được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, với nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các nước tiên tiến như Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng và thân thiện với môi trường.

Sơn Á Đông Có Gì Đặc Biệt?

  • Chất lượng cao: Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới. Nhờ đó, sơn có chất lượng cao, độ bền màu lâu dài, khả năng chống chịu tốt với thời tiết và các tác nhân môi trường.
  • Uy tín: Á Đông là thương hiệu sơn uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

Ứng Dụng

  • Công nghiệp: Được sử dụng để bảo vệ các bề mặt kim loại, bê tông, xi măng,… trong các nhà xưởng, nhà máy, các công trình xây dựng,…
  • Dân dụng: Được sử dụng để trang trí, bảo vệ các bề mặt tường, trần, cửa,… trong nhà ở, văn phòng,…
  • Trang trí: Được sử dụng để tạo màu sắc, hoa văn cho các bề mặt gỗ, kim loại,…

Ưu Điểm Khi Sử Dụng

  • Độ bền cao: Có khả năng chống chịu thời tiết, hóa chất tốt giúp bảo vệ bề mặt được lâu dài.
  • Độ phủ cao: Có độ phủ cao, giúp tiết kiệm sơn khi thi công.
  • Màu sắc đa dạng: Bảng màu đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu trang trí.
  • Giá thành hợp lý: Giá thành cạnh tranh, phù hợp với túi tiền của nhiều người tiêu dùng.

LÀM THẾ NÀO ĐỂ CHỌN ĐƯỢC SƠN PHÙ HỢP CHO TỪNG MỤC ĐÍCH CỤ THỂ?

LÀM THẾ NÀO ĐỂ CHỌN ĐƯỢC SƠN PHÙ HỢP CHO TỪNG MỤC ĐÍCH CỤ THỂ?
LÀM THẾ NÀO ĐỂ CHỌN ĐƯỢC SƠN PHÙ HỢP CHO TỪNG MỤC ĐÍCH CỤ THỂ?

Khi chọn mua Sơn, cần lưu ý các yếu tố sau:

  • Mục đích sử dụng: Có nhiều loại khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Ví dụ, sơn công nghiệp được sử dụng để bảo vệ các bề mặt kim loại, bê tông, xi măng,… trong các nhà máy, nhà xưởng, các công trình xây dựng,… Sơn dân dụng được sử dụng để trang trí, bảo vệ các bề mặt tường, trần, cửa,… trong nhà ở, văn phòng,…
  • Bề mặt cần sơn: Mỗi loại sơn sẽ phù hợp với một loại bề mặt nhất định. Ví dụ, sơn dầu phù hợp với các bề mặt kim loại, gỗ,… Sơn nước phù hợp với các bề mặt tường, trần,…
  • Yêu cầu về màu sắc: Bảng màu đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu trang trí.
  • Khả năng tài chính: Giá thành của sơn có sự khác nhau tùy theo loại sơn và thương hiệu.

Các Yếu Tố Cần Cân Nhắc Khi Lựa Chọn Sơn

Khi lựa chọn sơn, cần lưu ý các yếu tố sau:

  • Chất liệu bề mặt cần sơn: Mỗi loại sơn sẽ có tính chất phù hợp với một loại chất liệu nhất định. Ví dụ, sơn dầu alkyd phù hợp với các bề mặt kim loại, gỗ,… Sơn nước phù hợp với các bề mặt tường, trần,…
  • Điều kiện môi trường: Mỗi loại sơn sẽ có khả năng chịu đựng thời tiết, hóa chất,… khác nhau. Ví dụ, sơn chịu nhiệt phù hợp với các bề mặt tiếp xúc với nhiệt độ cao. Sơn chống thấm phù hợp với các bề mặt thường xuyên tiếp xúc với nước.
  • Yêu cầu về độ bền: Mỗi loại sơn sẽ có độ bền khác nhau. Ví dụ, sơn cao cấp có độ bền cao hơn sơn thông thường.

SO SÁNH HÃNG SƠN Á ĐÔNG VỚI CÁC THƯƠNG HIỆU SƠN KHÁC

Sự so sánh giữa hãng sơn Á Đông và các hãng sơn khác có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, độ bền, màu sắc, giá cả, và tính năng đặc biệt. Dưới đây là một so sánh tổng quan, nhưng quan trọng nhất là kiểm tra thông số kỹ thuật và đánh giá cụ thể của từng sản phẩm trong từng dòng sơn:

Sơn Á Đông:

  • Ưu điểm: Cung cấp nhiều dòng sản phẩm đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, có thể có các sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý.
  • Nhược điểm: Sự chênh lệch chất lượng giữa các dòng sản phẩm.

Nippon Paint (Sơn Nippon):

  • Ưu điểm: Sản phẩm chất lượng cao, màu sắc đa dạng, có nhiều tính năng bảo vệ và trang trí.
  • Nhược điểm: Có thể xảy ra trường hợp giá cả cao hơn so với một số thương hiệu khác.

Jotun:

  • Ưu điểm: Sơn chống rỉ và chống thời tiết tốt, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt. Cung cấp nhiều màu sắc và tính năng đặc biệt.
  • Nhược điểm: Giá cả có thể cao và không phải tất cả các sản phẩm đều phù hợp cho mọi dự án.

TOA Paints:

  • Ưu điểm: Có nhiều sản phẩm chất lượng, màu sắc đa dạng. Thường có giá cả phải chăng.
  • Nhược điểm: Một số sản phẩm có thể không cung cấp độ che phủ cao.

Dulux (AkzoNobel):

  • Ưu điểm: Sản phẩm chất lượng cao, màu sắc phong phú, có nhiều tính năng bảo vệ.
  • Nhược điểm: Giá cả có thể ở mức cao, đặc biệt là đối với các sản phẩm chất lượng cao.

Kansai Paint:

  • Ưu điểm: Sự đa dạng trong màu sắc và chất lượng sơn. Có các sản phẩm chống nấm mốc và chống thời tiết tốt.
  • Nhược điểm: Giá có thể cao hơn so với một số thương hiệu cạnh tranh.

ÁP DỤNG SƠN Á ĐÔNG NHƯ THẾ NÀO ĐỂ ĐẠT HIỆU QUẢ TỐI ƯU?

Để áp dụng sơn đúng cách và đạt hiệu quả tối ưu, cần lưu ý những điểm sau:

  • Chuẩn bị bề mặt cần sơn: Bề mặt cần sơn phải được làm sạch, khô ráo và nhẵn mịn.
    • Cần loại bỏ các tạp chất như bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét,… trên bề mặt cần sơn. Bề mặt cần sơn phải khô ráo và không bị ẩm ướt.
    • Nếu bề mặt cần sơn gồ ghề, cần được làm nhẵn mịn bằng cách chà nhám hoặc sử dụng bột trét.
  • Chọn loại sơn phù hợp: Lựa chọn loại sơn phù hợp với mục đích sử dụng và bề mặt cần sơn.
  • Thi công đúng kỹ thuật: Thi công đúng kỹ thuật giúp đảm bảo chất lượng sơn và độ bền của bề mặt phủ.

Có thể thi công sơn bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm:

  • Phương pháp phun: Phương pháp phun giúp sơn được phủ đều và mịn hơn.
  • Phương pháp cọ: Phương pháp cọ giúp kiểm soát lượng sơn được phủ trên bề mặt.
  • Phương pháp lăn: Phương pháp lăn giúp sơn được phủ đều và mịn hơn.

Khi thi công sơn, cần lưu ý những điểm sau:

  • Khuấy đều sơn trước thi công.
  • Thực hiện thi công sơn theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
  • Thi công sơn ở nhiệt độ từ 15 đến 35 độ C.
  • Thi công sơn trong môi trường thoáng mát.

MỘT SỐ DÒNG SƠN Á ĐÔNG TẠI VUONGQUOCSON

Bên dưới là sản phẩm nội bật của sơn công nghiệp Á Đông, kiểm tra thêm những mặt hàng của sơn Á Đông tại vuongquocson

  • Metapox AC: cho chống ăn mòn với độ bền cao, được sử dụng trên bề mặt thép trần hay trên lớp sơn lót đầu tiên (Shop primer) như Epoxy-kẽm. Đặc biệt thích hợp cho những khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt như đáy tàu, mạn tàu, cũng như các dự án công trình thủy và công nghiệp.
  • Metazinc EP-25QD: Sơn lót Epoxy kẽm khô nhanh thành phần 2.
  • Metazinc EP-50: Sơn Epoxy kẽm với độ dày cao 2 thành phần.
  • Metapox NZ Primer.
  • Metachlor AC: Lớp sơn lót đầu tiên như epoxy-kẽm, sử dụng cho nhiều mục đích như đáy tàu, mạn tàu, các dự án thủy, và công trình công nghiệp.
  • Metavinyl BTM: Sơn Epoxy hắc ín với độ dày cao và độ bền cao, được sử dụng làm lớp sơn lót cho đáy tàu và khu vực mạn dưới nước.
  • Metarproor BTM: Sơn Epoxy hắc ín, có độ dày cao và độ bền cao, chủ yếu được sử dụng làm lớp sơn lót cho đáy tàu và các vùng mạn dưới nước.
  • Metapox AC: Sơn lót chống ăn mòn với độ bền cao, thích hợp sử dụng trên bề mặt thép trần hoặc lớp sơn lót đầu tiên (Shop primer) như Epoxy-kẽm. Đặc biệt lý tưởng cho các điều kiện môi trường khắc nghiệt như đáy tàu, mạn tàu, dự án thủy, và công trình công nghiệp.
  • Metachlor AF10: Sơn chống hà dành cho đáy tàu biển.
  • Metathane Top 6000: Sơn phủ đa dụng được sử dụng cho tàu, công trình công nghiệp, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
  • Metaric Top: Sơn 1 thành phần đã pha sẵn, dùng cho các dự án công nghiệp, cơ khí và các lĩnh vực khác.
  • Metachlor AF450: Sơn chống hà dành cho đáy tàu biển và phương tiện vận tải thủy. Đặc biệt thích hợp cho mục đích sơn sửa chữa, không phải là sơn mới.
  • Sơn Alkyd Sumo có sẵn trong các màu: 130, 180, 210, 221, 222, 224, 233, 300, 321, 330, 340, 350, 352, 353, 354, 360, 370, 372, 373, 374, 375, 400, 410, 420, 430, 435, 440, 450, 451, 454, 455, 460, 461, 462, 470, 471, 510, 512, 514, 520, 560.
  • Metakyd Primer: Sơn lót chống rỉ đa dụng, phù hợp sử dụng cả trong môi trường ngoài trời và trong nhà, đặc biệt thích hợp cho tàu, công nghiệp, xây dựng, và cơ khí…
  • Sơn lót Á Đông metachlor primer: Sơn lót chống rỉ gốc Chlor-rubber, Chlor-rubber Primer, sử dụng trong môi trường khí quyển ngoài trời, đặc biệt cho tàu, công nghiệp, cơ khí…
  • Metapox Primer: Sơn chống rỉ Epoxy 2 thành phần với độ dày cao. Sơn lót chống rỉ độ dày cao, độ bền vô cùng cao, phù hợp cho những ứng dụng cần chịu đựng lâu dài ngoài trời và trong những điều kiện khắc nghiệt của công nghiệp, công nghiệp biển và tàu biển.
  • Metapox Primer RC: Sơn Epoxy đặc biệt, được thiết kế để sử dụng làm lớp sơn lót đầu tiên trên bề mặt sắt thép đã được xử lý bằng phun cát, đặc biệt thích hợp cho các bồn chứa như hầm chứa dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển…
  • Metaric Top: Sơn 1 thành phần đã pha sẵn, thích hợp cho các dự án công nghiệp, cơ khí và các lĩnh vực khác.
  • Sơn chịu nhiệt Á Đông Metatherm 200 – Undercoat & Finish: Sơn chịu nhiệt đến 250 độ C gốc silicone (Sử dụng THINNER 033 SA).

BẢNG GIÁ SƠN Á ĐÔNG MỚI NHẤT

Dưới đây là bảng báo giá sơn Á Đông tham khảo dành cho quý khách. Để được báo giá chính xác hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0903 11 22 26.

STT TÊN SẢN PHẨM ĐVT GIÁ BÁN
SƠN TÀU THUYỀN (Sơn xà Lan, tàu biển)
SƠN LỚP LÓT ĐẦU TIÊN
1 Metazinc EP-25QD Bộ 14L       4,441,500
Sơn lót Epoxy kẽm khô nhanh – 2 thành phần (Sử dụng THINNER 044 EP) Bộ 3.5L         1,110,400
2 Metazinc EP-50 Bộ 4L       2,150,000
Sơn Epoxy kẽm độ dày cao – 2 thành phần (Sử dụng THINNER 044 EP)
3 Metapox NZ Primer Lít          165,000
 SƠN LÓT CHỐNG ĂN
1 Metachlor AC: Lớp sơn lót đầu tiên như Epoxy-kẽm, phục vụ nhiều mục đích như đáy tàu, mạn tàu, công trình thủy, công trình công nghiệp (Sử dụng THINNER 022 CV). 20L       2,977,000
5L          744,000
2 Metavinyl BTM: Sơn Epoxy – hắc ín độ dày cao, độ bền cao, được sử dụng làm lớp sơn lót chống ăn mòn cho đáy tàu và phần mạn dưới nước. (Sử dụng THINNER 077 TE). Bộ 20L       2,930,400
3 Metapox AC: Sơn lót chống ăn mòn độ bền cao, sử dụng trên bề mặt thép trần hoặc trên lớp sơn lót đầu tiên (Shop primer) như Epoxy-kẽm, đặc biệt thích hợp cho những điều kiện môi trường khắc nghiệt như đáy tàu, mạn tàu, công trình thủy, công trình công nghiệp (Sử dụng THINNER 066 EP). Bộ 20L       3,605,000
Bộ 5L          899,000
4 Metarproor BTM: Sơn Epoxy – hắc ín độ dày cao, độ bền cao, được sử dụng làm lớp sơn lót chống ăn mòn cho đáy tàu và phần mạn dưới nước. (Sử dụng THINNER 077 TE). Bộ 20L       2,970,000
SƠN CHỐNG HÀ
1 Metachlor AF10: Sơn chống hà dành cho đáy tàu (Dùng THINNER 022 CV). 20L                    –
5L                    –
2 Metachlor AF450: Sơn chống hà không chứa thiếc, dành cho đáy tàu và phương tiện vận tải thủy. Đặc biệt thích hợp cho mục đích sơn sửa chữa lại – không phải sơn mới. (Dùng THINNER 022). 20L                    –
5L                   –
SƠN LÓT CHỐNG RỈ
1 Metakyd Primer: Sơn lót chống rỉ đa dụng, phù hợp sử dụng trong môi trường ngoài trời và trong nhà cho tàu biển, công nghiệp, xây dựng, cơ khí… (Sử dụng THINNER 011 AK). 20L       2,462,800
5L          615,000
2 Metakyd Primer L LÍT          135,600
3 Metachlor Primer: Sơn chống rỉ gốc Chlor-rubber, Chlor-rubber Primer, sơn lót chống rỉ, phù hợp sử dụng trong môi trường khí quyển ngoài trời cho tàu biển, công nghiệp, cơ khí… (Sử dụng THINNER 022). 20L       2,965,600
5L          740,900
4 Metapox Primer: Sơn chống rỉ Epoxy với độ dày cao 2 thành phần. Sơn lót chống rỉ độ dày cao, độ bền rất cao, thích hợp cho mục đích chịu đựng lâu dài ngoài trời và trong những điều kiện khắc nghiệt của công nghiệp, công nghiệp biển. (Sử dụng THINNER 066). Bộ 20L       3,580,600
Bộ 5L          885,600
SƠN PHỦ LỚP CUỐI CÙNG
1 Metakyd Top HG Màu Đen & Nhạt 20L       2,570,100
5L          640,000
Màu trắng, Tươi, Mạnh 20L       2,750,100
5L          682,500
Tín hiệu 20L       2,945,000
5L          736,500
2 Metakyd BTD: Sơn cho bề mặt sắc thép (Sử dụng THINNER 011 AK). Màu Đen & Nhạt 20L       2,636,100
5L          659,000
Màu trắng, Tươi, Mạnh 20L       2,820,100
5L          696,500
Tín hiệu 20L       3,015,800
5L          756,500
3 Metachlor BTD: Sơn phủ màu đa dụng dùng cho tàu biển, các công trình công nghiệp, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. (Sử dụng THINNER 022CV). Màu Đen & Nhạt 20L       3,210,200
5L          809,100
Màu trắng, Tươi, Mạnh 20L       3,310,600
5L          832,700
Tín hiệu 20L       3,456,500
5L          864,100
4 Metapox Top: Sơn phủ màu độ bền cao, được sử dụng trên bề mặt kim loại, bê tông (Sử dụng THINNER 066 EP). Màu Đen & Nhạt Bộ 20L       3,746,000
Bộ 4L          747,200
Màu trắng, Tươi, Mạnh Bộ 20L       3,984,100
Bộ 4L          796,800
Tín hiệu Bộ 20L       4,164,600
Bộ 4L          833,300
6 Metathane Top 6000: Sơn phủ màu đa dụng, sử dụng cho tàu biển, công trình công nghiệp, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác (THINNER 088 PU). Màu Đen & Nhạt Bộ 16L       4,791,900
Bộ 4L       1,197,500
Màu trắng, Tươi, Mạnh Bộ 16L       5,794,700
Bộ 4L       1,448,700
Tín hiệu Bộ 16L       6,766,800
Bộ 4L       1,688,700
7 Metaric Top: Sơn 1 thành phần đã pha sẵn, phù hợp cho các công trình công nghiệp, cơ khí và các lĩnh vực khác ( THINNER 033 SA). Màu Đen & Nhạt 20L       2,836,200
5L          809,100
Màu trắng, Tươi, Mạnh 20L       3,490,300
5L          872,600
Tín hiệu 20L       3,670,100
5L          912,500
SƠN BÊN TRONG BỒN CHỨA
1 Metapox Primer RC: Sơn Epoxy đặc biệt, được dùng sơn trên bề mặt sắt thép đã được xử lý bằng phun cát, đặc biệt thích hợp cho các bồn chứa như hầm chứa dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển… (THINNER 066 EP). Bộ 20L       4,350,900
2 Metapox RC 100 Under coat – Màu xanh lá cây nhạt: Hệ sơn Epoxy đặc biệt, độ dày cao, được dùng sơn bên trong bồn chứa chứa nhiều loại hoá chất như dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển… (THINNER 066 EP). Bộ 20L     4,350,900
3 Metapox RC 100 Finish – Màu xám: Hệ sơn Epoxy đặc biệt, độ dày cao, được sử dụng làm lớp sơn bên trong bồn chứa nhiều loại hoá chất như dung môi, nhiên liệu xăng dầu, nhớt, dầu thực vật, nước biển… (THINNER 066 EP). Bộ 20L       4,762,500
4 Metapox PW 100 Primer & Finish: Sơn Epoxy đặc biệt, độ dày, độ bền cao, không gây ô nhiễm nước tinh khiết, được sử dụng làm lớp sơn bên trong bồn chứa – hầm chứa nước sạch, nước uống, nước cất… (THINNER 066 EP). Bộ 20L       3,850,000
Bộ 4L          770,000
5 Metarproorf Nâu và Đen: Sơn Epoxy – hắc ín độ dày cao, độ bền cao, được sử dụng làm lớp sơn lót chống ăn mòn cho đáy tàu và phần mạn dưới nước. (THINNER 077 TE). Bộ 20L       2,975,100
6 Metarproof HB 1 Lít          155,400
SƠN ĐA DỤNG                    –
1 Metapox HB 50 (trắng, xanh, …): Sơn Epoxy độ dày cao, độ bền cao, được sử dụng làm lớp sơn phủ hoặc sơn lót trên bề mặt kim loại và bê tông (THINNER 066 EP). Bộ 20L       3,594,000
2 Metapox HB60 (màu xám và đỏ chống rỉ): Sơn duy nhất một lớp vừa chống ăn mòn, vừa sơn phủ, độ dày cao, được sử dụng cho hầm nước dằn tàu, khoang hóa chất, tàu chứa dầu thô, cũng như những kết cấu ngâm chìm trong nước, nước biển, môi trường ẩm ướt trong công nghiệp… (THINNER 066 EP). Bộ 20L       3,715,200
3 Metar coat QD: Sơn 1 thành phần đã pha sẵn, sơn tổng hợp bitum- hắc ín, được sử dụng làm lớp sơn chống ăn mòn ở những nơi thường xuyên ẩm ướt hoặc chịu nước bẩn, neo, xích của tàu biển trong công nghiệp (Sử dụng THINNER 022 CV). 20L       2,810,200
5L          703,500
4 Metapride: Sơn Epoxy đặc biệt đa dụng, độ dày cao, được sử dụng trong công nghiệp, tàu biển và nhiều lĩnh vực khác (THINNER 099 ME). Bộ 20L       3,925,000
Bộ 5L          986,000
SƠN CHUYÊN DÙNG
1 Metakyd Silver: Sơn nhũ bạc gốc dầu, sử dụng cho kết cấu sắt thép, cũng có thể sử dụng làm lớp lót cho bề mặt gỗ (THINNER 011 AK). 20L       3,061,600
5L         764,800
2 Metapox GS: Sơn lót Epoxy cho bề mặt kim loại (THINNER 066 EP). Bộ 20L       3,582,500
Bộ 5L          765,600
3 Metapox Concrete SC: Sơn lót Epoxy chống kiềm cho bề mặt bê tông xi măng (Sử dụng THINNER 066 EP). Bộ 20L       3,582,500
Bộ 4L          714,500
4 Metatherm 200 – Undercoat & Finish: Sơn chịu nhiệt đến 250 độ C gốc silicone (Sử dụng THINNER 033 SA). 5L       1,880,000
5 Metatherm 300 – Undercoat & Finish: Sơn chịu nhiệt đến 350 độ C gốc silicone (Sử dụng THINNER 033 SA). 5L       2,321,500
6 Metatherm 600 – Undercoat & Finish: Sơn chịu nhiệt đến 650 độ C gốc silicone (Sử dụng THINNER 033 SA). 5L       3,089,300
DUNG MÔI PHA LOÃNG
1 Thiner 044 EP 5L          481,800
2 Thiner 066 EP 5L          481,800
3 Thiner 022 CV 5L          423,500
4 Thiner 077 TE 5L          458,500
5 Thiner 088 PU 5L          481,800
6 Thiner 011 AK 5L          424,400
7 Thiner 055 IS 5L          481,800
8 Thiner 033 SA 5L          458,300
9 Thiner 099 ME 5L          458,300
10 Thiner  089 PU 5L          481,800
SƠN ALKYD SUMO AC
1 SƠN PHỦ Mã: 130, 180, 210, 221, 222, 224, 233, 300, 321, 330, 340, 350, 352, 353, 354, 360, 370, 372, 373, 374, 375, 400, 410, 420, 430, 435, 440, 450, 451, 454, 455, 460, 461, 462, 470, 471, 510, 512, 514, 520, 560 Th/18L       2,297,900
Lon/3L      401,100
Lon/0,8L          114,200
Lon/0,45L            _
Mã: 100, 220, 225, 452, 453, 530, 532, 540, 544, 545, 550, 571, 573 Th/18L       2,121,700
Lon/3L          370,100
Lon/0,8L          103,500
Lon/0,45L          _
Mã: 110, 240, 250, 260, 310, 311, 320, 570, 610 Th/18L       2,536,300
Lon/3L       447,500
Lon/0,8L         125,300
Lon/0,45L          _
2 SƠN LÓT Mã: 030(xám) Th/18L       1,808,000
Lon/3L          318,600
Lon/0,8L          91,800
Lon/0,45L          _
Mã: 011(nâu đỏ) Th/18L       1,607,100
Lon/3L          282,200
Lon/0,8L          78,200
Lon/0,45L           _
Mã: 012(màu cam nhưng đã bỏ) Th/ 20Kg          _
Lon/4Kg          _
Lon/1Kg          _
3 DUNG MÔI SUMO THINER Lon/5L       513,000
Lon/0.8L          _
4 SƠN PHỦ BÓNG Dầu Bóng Alkyd Th/ 18L       2,184,000
Lon/3 L       380,000
Lon/0.8L        106,000

ĐƠN VỊ CUNG CẤP SƠN Á ĐÔNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG

ĐƠN VỊ CUNG CẤP SƠN Á ĐÔNG
ĐƠN VỊ CUNG CẤP SƠN Á ĐÔNG

Chí Hào là một đơn vị phân phối sơn Á Đông uy tín và chất lượng. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy, mang đến cho khách hàng những sản phẩm sơn chất lượng cao từ thương hiệu Á Đông hàng đầu.

Với cam kết đem đến sự hài lòng cho khách hàng, Chí Hào cung cấp một loạt các sản phẩm sơn đa dạng, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu sơn trong các dự án xây dựng và trang trí.

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và am hiểu về sơn Á Đông sẽ tư vấn cho bạn về lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với từng công trình cụ thể.

Chất lượng là ưu tiên hàng đầu tại Chí Hào. Sơn mà chúng tôi cung cấp không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn bảo vệ bề mặt hiệu quả, đảm bảo sự bền bỉ và độ bám dính cao.

Hãy đến với Chí Hào, nơi bạn có thể tin tưởng chọn lựa sơn chất lượng và chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong mọi dự án sơn, mang đến không gian sống và làm việc hoàn hảo.

Nếu quý khách hàng quan tâm đến việc mua sơn Á Đông giá rẻ chất lượng, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để trải nghiệm sự chuyên nghiệp và chất lượng mà chúng tôi mang lại.

Thông Tin Liên Hệ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHÍ HÀO

Địa chỉ: 606/76/4, Quốc lộ 13, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức, TP.HCM

Hotline: 0903 11 22 26

Điện thoại: 028 626 757 76

Fax: 028 626 757 28

Email: [email protected]


VUONGQUOCSON.VN
Chat Facebook
chat zalo